Pioglitazone
Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Nhóm thuốc
Hocmon, Nội tiết tố
Tổng quan (Dược lực)
Pioglitazone là thuốc được sử dụng trong điều trị đái tháo đường type 2 thuốc nhóm thiazolidinedione (glitazone).
Dược động học
Hấp thu: Khi uống lúc đói, pioglitazone có thể đo được trong huyết thanh trong vòng 30 phút, với nồng độ đỉnh đạt được trong vòng 2 giờ. Thức ăn làm chậm nồng độ đỉnh trong huyết thanh đến 3-4 giờ nhưng không thay đổi mức độ hấp thu. Nồng độ trong huyết thanh của pioglitazone và tất cả các chất chuyển hóa đạt đến trạng thái bình ổn trong vòng 7 ngày. Ở trạng thái bình ổn, hai chất chuyển hóa có hoạt tính của pioglitazone là chất chuyển hóa III và IV có nồng độ trong huyết thanh bằng hoặc cao hơn pioglitazone. Ở cả người tình nguyện khỏe mạnh lẫn bệnh nhân tiểu đường type 2, pioglitazone chiếm khoảng 30% đến 50% nồng độ đỉnh trong huyết thanh của toàn bộ pioglitazone và 20% đến 25% tổng diện tích dưới đường cong nồng độ trong huyết thanh và thời gian (AUC).
Phân phối: Dung lượng phân phối biểu kiến trung bình của pioglitazone sau khi uống liều duy nhất là 0,63 ? 0,41 (giá trị trung bình ? độ lệch) L/kg thể trọng. Pioglitazone gắn kết mạnh với protein (99%) trong huyết thanh người, chủ yếu với albumin huyết thanh. Pioglitazone cũng gắn kết với những protein huyết thanh khác nhưng với ái lực kém hơn. Các chất chuyển hóa M-III và M-IV cũng gắn kết mạnh với albumin huyết thanh (> 98%).
Chuyển hóa: Pioglitazone được chuyển hóa mạnh bằng cách thủy phân và oxy hóa, các chất chuyển hóa cũng được chuyển một phần thành dạng kết hợp với glucuronide và sulfate. Các chất chuyển hóa M-II và M-IV (dẫn xuất hydroxyl của pioglitazone) và M-III (dẫn xuất keton của pioglitazone) có hoạt tính dược lý ở thú vật thử nghiệm tiểu đường type 2. Ngoài pioglitazone, M-III và M-IV là những dạng có liên quan với thuốc chủ yếu được tìm thấy trong huyết thanh người sau nhiều liều dùng. Ở trạng thái bình ổn, ở cả người tình nguyện khỏe mạnh lẫn bệnh nhân tiểu đường type 2, pioglitazone chiếm khoảng 30% đến 50% tổng nồng độ đỉnh trong huyết thanh và 20% đến 25% tổng AUC.
Thải trừ: Sau khi uống, khoảng 15% đến 30% liều dùng pioglitazone được tìm thấy trong nước tiểu. Thải trừ qua thận của pioglitazone thì không đáng kể và thuốc được bài xuất chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa và dạng kết hợp của các chất chuyển hóa. Người ta cho là hầu hết liều uống được bài xuất trong mật nguyên dạng hoặc dưới dạng các chất chuyển hóa và thải trừ trong phân. Thời gian bán hủy trung bình trong huyết thanh của pioglitazone biến thiên từ 3 đến 7 giờ và của toàn bộ pioglitazone biến thiên từ 16 đến 24 giờ.
Suy thận: Thời gian bán thải trong huyết thanh của pioglitazone, M-III và M-IV không thay đổi ở bệnh nhân suy thận vừa (độ thanh thải creatinin 30-60mL/phút) và nặng (độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút) so với người bình thường. Không đề nghị chỉnh liều ở bệnh nhân rối loạn chức năng thận.
Suy gan: So với kiểm soát bình thường, bệnh nhân suy chức năng gan có nồng độ đỉnh trung bình của pioglitazone giảm khoảng 45% nhưng giá trị AUC trung bình không thay đổi. Không nên bắt đầu điều trị với pioglitazone nếu bệnh nhân có bằng chứng lâm sàng bệnh gan thể hoạt động hoặc mức transaminase huyết thanh vượt quá 2,5 lần giới hạn trên của mức bình thường.
Người già: Ở người già khỏe mạnh, nồng độ đỉnh trong huyết thanh của pioglitazone và toàn bộ pioglitazone không thay đổi đáng kể, nhưng giá trị AUC hơi cao hơn và thời gian bán hủy cuối cùng hơi dài hơn so với người trẻ hơn. Những thay đổi này không quan trọng về lâm sàng.
Trẻ em: Không có dữ liệu dược động học ở trẻ em.
Giới tính: Cmax trung bình và giá trị AUC tăng 20 đến 60% ở phụ nữ. Khi dùng đơn độc và khi phối hợp với sulphonylurea, metformine hay insulin, pioglitazone cải thiện kiểm soát đường huyết ở cả nam và nữ. Ở thử nghiệm lâm sàng có đối chứng, mức giảm AIC hemoglobin so với khi bắt đầu ở phụ nữ thường lớn hơn nam giới (mức thay đổi trung bình Hb AIC 0,5%). Do đó điều trị nên xem xét theo từng bệnh nhân nhằm đạt được kiểm soát đường huyết, không đề nghị điều chỉnh liều chỉ dựa trên giới tính.
Công dụng (Chỉ định)
- Có thể dùng đơn trị hoặc phối hợp với thuốc khác để điều trị bệnh đái tháo đường type 2.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên, đau đầu, viêm xoang, đau cơ, rối loạn răng, tăng nặng triệu chứng đái tháo đường, viêm họng, phù nề.
Lưu ý:
- Tổng quát: Pioglitazone có tác dụng hạ đường huyết chỉ dưới sự hiện diện của insulin. Do đó, không nên dùng pioglitazone ở bệnh nhân tiểu đường type 1 hoặc khi điều trị nhiễm acid keton do tiểu đường.
- Hạ đường huyết: Bệnh nhân dùng pioglitazone phối hợp với insulin hoặc các thuốc hạ đường huyết có thể có nguy cơ hạ đường huyết và có thể cần phải giảm liều thuốc dùng chung.
Phóng noãn: Ðiều trị với pioglitazone, giống như các thiazolidinedione, có thể dẫn đến phóng noãn ở phụ nữ không phóng noãn tiền mãn kinh. Kết quả là có thể tăng nguy cơ mang thai ở những bệnh nhân này khi dùng pioglitazone. Do đó, các biện pháp tránh thai thích đáng ở phụ nữ tiền mãn kinh nên được đề nghị. Tác dụng này chưa được nghiên cứu trong thử nghiệm lâm sàng do đó tần số sự cố này chưa được biết.
Huyết học: Pioglitazone có thể làm giảm hemoglobin và thể tích huyết cầu đặc. Những thay đổi này chủ yếu xảy ra trong vòng 4-12 tuần lễ đầu điều trị và tương đối không thay đổi sau đó. Những thay đổi này có liên quan đến tăng dung lượng huyết tương và không đi kèm với bất kỳ hiệu quả lâm sàng về huyết học đáng kể nào.
Tim: Ở nghiên cứu tiền lâm sàng, các thiazolidinedione kể cả pioglitazone làm tăng dung lượng huyết tương và quá dưỡng tim.
Phù nề: Nên cẩn thận khi dùng pioglitazone ở bệnh nhân phù nề. Trong thử nghiệm mù đôi ở bệnh nhân tiểu đường type 2, phù nề từ nhẹ đến vừa được báo cáo ở bệnh nhân điều trị với pioglitazone.
Tác dụng trên gan: Một thuốc khác thuộc nhóm thiazolidinedione, troglitazone, đã có độc tính đặc ứng trên gan và các trường hợp suy gan rất hiếm gặp, cấy ghép gan và tử vong đã được báo cáo trong sử dụng lâm sàng sau khi sản phẩm được đưa ra thị trường.
- Việc bắt đầu hoặc tiếp tục điều trị với pioglitazone ở bệnh nhân tăng nhẹ men gan nên thận trọng và bao gồm theo dõi lâm sàng thích hợp và có thể nên kiểm tra men gan thường xuyên hơn. Nếu mức ALT vượt quá 3 lần giới hạn trên của mức bình thường, nên lập lại thử nghiệm càng sớm càng tốt. Nếu mức ALT vẫn cao hơn 3 lần giới hạn trên của mức bình thường hoặc nếu bệnh nhân bị vàng da, nên ngưng pioglitazone.
- Nên thử nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị và mỗi 2 tháng trong năm đầu tiên và định kỳ về sau. Nên khuyên bệnh nhân hỏi ý kiến bác sĩ nếu bị buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, mệt mỏi, chán ăn hoặc nước tiểu sẫm màu không giải thích được.
Trẻ em:
- Tính an toàn và hiệu quả của pioglitazone ở trẻ em chưa được chứng minh.
Người già:
- Không quan sát thấy khác biệt đáng kể về an toàn và hiệu quả của thuốc ở người già so với bệnh nhân trẻ hơn.
Lúc có thai và lúc cho con bú:
Lúc có thai:
- Không có nghiên cứu đối chứng tốt và đầy đủ ở phụ nữ có thai. Chỉ dùng pioglitazone khi mang thai nếu lợi ích lớn hơn nhiều so với nguy cơ tiềm tàng cho thai nhi.
- Vì thông tin hiện hành mạnh mẽ đề xuất rằng mức glucose bất thường khi mang thai thường kèm theo tỉ lệ cao trẻ sinh ra bị dị tật bẩm sinh, ốm yếu bệnh tật hoặc tử vong, hầu hết các chuyên gia đề nghị rằng nên dùng insulin khi mang thai nhằm duy trì mức đường huyết càng gần đến mức bình thường càng tốt.
- Lúc nuôi con bú: Pioglitazone bài tiết trong sữa ở chuột lớn. Chưa được biết pioglitazone có bài tiết trong sữa ở người hay không. Vì nhiều thuốc bài tiết trong sữa mẹ, không nên dùng pioglitazone ở phụ nữ đang cho con bú.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.
Khách hàng đánh giá
Xuất xứ
- Ai Len
- Ấn độ
- Anh
- Áo
- Arghentina
- Ba Lan
- Bangladesh
- Bỉ
- Bồ Đào Nha
- Brazil
- Bulgaria
- Bungary
- Campuchia
- Canada
- CH Síp
- Chile
- China
- Cộng Hòa Séc
- Croatia
- Đài loan
- Đan Mạch
- Đức
- Eu
- Hà Lan
- Hàn Quốc
- Hồng Kông
- Hungary
- Hy Lạp
- Indonesia
- Ireland
- Italia
- Lào
- Malaysia
- Mexico
- Mỹ
- Na Uy
- Nam Phi
- New Zealand
- Nga
- Nhật Bản
- Pakistan
- Phần lan
- Pháp
- Philippine
- Romania
- Singapore
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thái lan
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Trung Quốc
- Úc
- Ukraina
- Việt Nam
Thương hiệu
- Natrabio
- & miss you
- 3A Health Care
- 4.M
- A-Derma
- Abbott
- Abbvie
- Abipha
- ACME
- ACME Formulation
- Acnes
- Actavis EAD
- Actavis International Ltd
- Adare pharmaceuticals
- ADC Pharma
- Adidas
- Adiva
- Advanced Clinicals
- Advil
- Aesica Pharmaceuticals
- AFC-HD AMS Life Science
- Agel Care
- Agimexpharm
- Agio Pharmaceuticals
- Ahaan Healthcare
- AHC
- Ahlozen USA
- Ajanta
- Ajinomoto Pharma
- Akophar Pháp
- Akums Drugs & Pharmaceuticals LTD
- AlcoFree
- Alcon Pharma
- Algemarin
- Allergan
- ALLIANCE PHARMA
- Aloe Sunscreen
- Aloha
- Amax
- America Longevita
- Amgen
- Aminolabs
- Amoksiklav
- AMPHARCO U.S.A
- Amtex Pharma
- Amviphar
- Amvipharm
- Amway
- An Đông Pharma
- An Thiên Pharma
- Anabo research
- Anantra
- Aniva
- AP24
- AppliedNutrition
- Aprazer
- April Skin
- Aqua Maris
- Aqua Vera
- Aquafresh
- Ardeypharm GmbH
- Ariad
- Aristopharma
- Arkopharma
- Arlico Pharm
- Armepharco
- Arnet Pharmaceutical Corp
- Arrow
- Aspen
- Astalift
- Astellas Pharma
- AstraZeneca
- Astrazeneca Pharmaceuticals LP
- Atabay
- Atlantic Pharma
- ATRA PHARMACEUTICALS
- Âu Cơ
- Audibaby
- AugoldHealth
- Aurobindo
- Aurochem
- Ausbiomed
- Avène
- Aventis Pharma S.A
- Axon India
- Azodra
- B Pure Australia
- B. Braun
- B.BAUN
- Bà Giằng
- Babylu
- Babypain
- Bal Pharma
- Balkanpharma-Troyan AD
- Bảo Dược Nhất
- Bảo Linh
- Bảo Phương Pharma
- Bảo Tâm An
- Bảo Thạch
- Bảo Xuân
- BAROQUE PHARMACEUTICALS
- Bath & Body Works
- Bausch & Lomb
- Baxter
- Bayer
- Beacon Pharma
- Beauty Leaf
- Belborn
- Bella Belle
- Belsana
- Bemax
- Bemex
- Berlin Chemie AG
- Berlin Pharmaceutical Industry Co. Ltd
- Besins Healthcare
- Besis
- Best Group
- Beyond
- Bh Pharma
- Bidopha
- Bilim Ilac
- Bill Natural Sources
- Billy Boy
- Binex Co
- Bio Apgold
- Bio International
- Bio-Labs Ltd
- Bio-Life
- Bio-oil
- Bio-zem
- Bioco
- Biocodex
- Biocon Limited
- Bioderma
- Biodim
- Biogaia
- Biogaran
- Bioisland
- Biolab
- Biolek Ps.z.o.o
- Biopharco
- Biseko
- Blackmores
- BNC Mediphar
- Boehringer Ingelheim
- Bonbone
- Bông Bạch tuyết
- Borden Co. Pte. Ltd
- Boss
- Boston
- Botania
- Bouchara recordati
- Brawn India
- Bristol - Myers Squibb
- BRV Healthcare
- BSA Tradex PTV
- Bv Pharma
- Byk Gulden
- Byvibes Wonder Bath
- Cabot Health
- Cadila
- Calipharco
- Caltrate
- Camber Pharmaceuticals
- CAPTEK SOFTGEL INTERNATIONAL
- Careline
- Carex
- Carlmark
- Caruso Natural Health
- Catalent Germany Eberbach GmbH
- Catalent Italy S.p.A
- Celgene
- Celon Labs
- Centrum
- Ceramiracle
- Cetaphil
- cGMP
- Chi Pham Meco
- Chiesi Farmaceutici S.P.A
- ChildLife
- Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private
- Chợ Thuốc Xanh
- Chosungah22
- Church & Dwight
- Cipla
- CJ HealthCare
- CKSH
- Clean & Clear
- Clesstra Healthcare
- CLEVIE
- CMG
- CMPS Australia
- Coboté
- Cophavina
- Coreana
- Cospharm
- Costar
- Coverderm
- CPC1
- Cre8skin
- Crest
- Crevil
- Cytomed
- DAE HWA PHARM
- Daewon pharm
- Daewoong pharmaceutical
- Daiichi Sankyo
- Danapha
- DAO Nordic Health
- Dầu tràm Cung Đình
- Davinci
- Davipharm
- DeaWoong
- Deep blue heath NZ LTD
- Delap
- Delbert Laboratoires
- Delpharm Gaillard
- Delpharm Reims
- Delta
- Denk Pharma
- Densmore
- Detapham
- Detoxic
- Deva
- Dexa Medica
- DHC
- DHG Pharma
- Diethelm & Co
- DK Pharma
- DMS Pharmaceutici
- Doctor health
- Doctor's Best
- Doctor's Lab
- Domesco
- Donai Pharm
- Dong Nam A Pharma
- Dong-A
- DongKwang Pharm
- Dongsung
- Dongwon
- Doppel Herz
- Dove
- Downy
- Dr. Reddy
- Dr. Select
- Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co
- Dr.Gerhard Mann Chem
- Drogsan
- Ducray
- Dược Hậu Giang
- Dược Hoàng Tuấn
- Dược Khoa
- Dược Phẩm 3/2
- Dược phẩm Á Âu
- Dược phẩm Ba đình
- Dược phẩm chân tâm
- Dược phẩm Diva
- Dược phẩm Đông Nam
- Dược phẩm Fusi
- Dược phẩm Gia phú
- Dược phẩm Hà Nội
- Dược Phẩm Hà Tây
- Dược Phẩm Hoa Sen
- Dược phẩm ICA
- Dược Phẩm Ích Nhân
- Dược Phẩm Lotus
- Dược phẩm Nam Việt
- Dược phúc vinh
- Dược Trường Sơn
- Dược Tùng Lộc II
- DƯỢC VIETPHARMA
- Dược Vương
- Durex
- Đại Bắc
- Đại Phúc Nhân
- Đại Sơn Group
- Đông Dược 5
- Đông Dược An Triệu
- Đông nam á
- Đông Nam Dược Ngọc Liên
- Đông Pha
- Đông Tây
- Đông y mộc linh
- E-pharma Trento S.P.A
- EAGLE USA PHARMA
- Earth Chemical
- Earthrise
- Ebewe Pharma
- Ecogreen
- Egis Pharmaceutical
- Eisai
- Eldas
- Elepharma
- Eli Lilly
- Elitech
- Éloge
- Elsai
- Embil
- Emcure Pharm
- Encuba Ethicals Private Limited
- Enecept
- Engelhard Arzneimittel GmbH & Co.KG
- Eromed
- ESSEN
- Etex Pharm
- Etiaxil
- Eucerin
- Eurolife Healthcare Pvt
- Euvipharm
- Evaskin
- Eveline
- Everest
- EW Nutrition JaPan K.K
- Exelixis
- Expanscience
- F.Hoffmann-La Roche., Ltd
- F.T Pharma (DP3/2)
- F.T.PHARMA
- Facta Farmaceutici S.P.A
- Fair & White
- Fairhaven Health
- Famar Orléans
- Famita
- Famitaa
- Farmaceutici Procemsa
- Farmak JSC
- Farmea
- Favorex
- FDC
- FERRER INTERNACIONAL S.A
- FERRING
- Fess
- Fezes
- Fidia Farmaceutici
- Fine
- Fine food & Pharmaceuticals N.T.M. S.P.A
- Finest Nutrition
- Fisherman’s Friend
- Fixderma
- Flamigo India
- Focus Factor
- Foellie
- Forever
- Foripharm
- Fourdiphar
- Fourrts
- Fresenius Kabi
- FREZYDERM
- Frezzi
- Frosst Iberica, S.A
- Fuji
- Fuji Health
- Fujifilm
- Fysoline
- G'EXlife
- G&P FRANCE
- Gama Chemicals Việt Nam
- Garsia
- GASLENIQUES VERNIN
- GEDEON RICHTER
- Getz Pharma
- Gevie & Lefine Inc
- GH
- Gia Nguyễn
- Gilead
- Ginkor Frais
- Ginsana S.A
- Giori
- GLAXO OPERATION UK LIMITED
- Glaxo Wellcome
- GlaxoSmithKline
- Glenmark
- Glomed
- GNC Live Well
- Golden Health
- Gonadosan AG
- Goodhealth
- Gpharm
- Gracure Pharmaceuticals
- Green Apple
- Green Swan
- GRIFOLS (HK) LIMITED
- Growgreen AZ
- Gsk
- Guerbet
- Hadariki
- Hadifar
- Hadiphar
- Hadu79
- Hanamai
- Hankook Anderson
- Hanlim Pharmaceutical
- Hanmi pharm
- Hanson Medical
- Happy Event
- Happy Health
- Harbin Pharma
- Hasan Dermapharm
- Hatafar
- Haupt Pharma Latina SRL
- Haw Par Healthcare Ltd
- HDPHARMA
- Healthmate
- Healthy America
- Healthy Care
- Healthy Care
- Healthy Origins
- Healthy Way
- Heebee
- Heilusan
- Helio Care
- Hendel
- Hera Biopharm
- Herbacoy
- Herbalife
- Herbario
- Herbitech
- Herbs of Gold
- Herusea
- Hetero Drugs
- HHay
- Himalaya Herbal
- Hinew
- HIpp
- Hisamitsu
- Hóa dược
- Hoa Linh
- Hoa Thiên Phú
- Hoàng Bảo Ngân
- Hoàng Đức
- Học Viện Quân Y
- HOE Pharmaceuticals
- Holistica
- Hồng Bàng
- Horse Oil
- Hotchland Nutrtion
- Hovid
- HTC Gloves
- Humulin
- HV pharma
- Hyphens
- Ibs international
- ICA Technological - Pharmaceutical
- IKO Overseas
- ILdong Pharm
- IMC Quang Minh
- Imexpharm
- Incepta Pharmaceutical
- Ind-Swift
- Indchemie
- Innotech International
- Innothera Chouzy
- Innova
- Intas
- Inventia Healthcara
- IPCH
- IPHC
- Ipsen
- Isopharco
- Italfarmaco
- Itoen
- ITOH KANPO PHARMACEUTICAL
- Itohkampo
- Ivory cap
- J. Uriach & Cia
- J.Duncan
- J&K
- JANSSEN - CILAG S.P.A
- Janssen Korea Ltd
- Japan Tablet
- Jardin
- Jarrow
- Jenome Biophar
- Jersey
- Jiami
- JM Solution
- Jobst
- Johnson & Johnson
- Julphar
- Kakumei
- Kaminomoto
- Kasami
- Kaysersberg Pharmaceuticals
- Kaza
- Kentado
- Khác
- KHAHOPHARMA
- Khaihapharco
- Khang Minh
- Khaphaco
- Kiên Thư Group
- Kim Phúc
- KIN
- Kingphar
- Kirkland
- KMS Pharm
- Koala Nutrition
- Kobayashi
- Kokando
- KOLMAR PHARMA
- Konimex
- Korea E-Pharm
- Korea Otsuka Pharmaceutical
- Korea United
- Korean Drug
- Kovic Kate International Co.,ltd
- Kowa
- Krapi
- Kreoma-Pharm
- Krka, D.D, Novo Mesto
- Kwality
- Kwangdong
- Kwikpen
- Kyung Dong
- L'il Critters
- LA ROCHE-POSAY
- Lab Well
- Labesfal-Laboratorios Almiro
- Laboratoire Aguettant
- Laboratoire Cevrai
- Laboratoires Elerte
- Laboratoires Galderma
- Laboratoires Sarbec
- Laboratories Chemineau
- Laboratories Galdema
- Laboratories Lyocentre
- Laboratories Opodex Industrie
- Laboratories Urgo
- Laboratorio Aldo-unión S.A.
- Laboratorio Farmindustria S.A
- Laboratorios Lesvi
- Laboratorios Recalcine S.A
- Laboratorios Salvat
- Lalisse
- Lam Hà
- Lana
- Lancopharm
- Lanopearl
- Lariena
- Latex
- Laviena
- Leadiant Biosciences
- Legosan AB
- Lek Pharmaceuticals D.D
- LEO
- Leo Laboratories
- Leo Pharma A/S
- León Farma
- Les Laboratories Servier
- Leung Kai Fook
- LF BEAUTY
- LG Life Sciences
- Liconsa
- Life Space
- Life Styles
- Lifepharma S.P.A
- LifeSpring
- Lisapharma
- Listerine
- Lixco
- Lohha
- Love Care
- Lucas
- Lucius
- Lupin
- Luvskin
- Lyka
- M.A.D
- M/S Kusum Healthcare Private Limited
- Macleods Pharm
- Madaus
- Madley Pharma
- Major mc curves
- Mama Ramune
- MaritzMayer
- Martin Dow
- Mashiro
- Mason Natural
- MaxBioCare
- Maxim India
- Maybelline
- Mayer
- Mayoli Spindler
- Mayoly Spindler
- MD
- Mê Linh
- Mead Johnson
- Mebiphar
- Meda
- Medana Pharma
- Medbolide
- Medentech
- Medi Duomed
- Medicosh
- Medicpharma
- Medinova AG
- Medinovo Switzerland
- Mediphar USA
- Medipharco
- Medipharm Tenamyd
- Mediplantex
- Medistar
- Medisun
- Meditop Pharma
- MediUSA
- Medley Pharma
- Medochemie (Viễn đông)
- Medreich
- Mega lifesciences
- Mega We care
- Megapharco
- Megumi
- MEIJI SEIKA PHARMA
- Mekophar
- Melendez
- Member's Mark
- Menaring
- MENARINI
- Merap
- Merck
- Merck KGaA
- Merck Sante
- Merck Sharp & Dohme LTD
- Merz
- Mexthemaz
- Meyer Organics
- Meyer-BPC
- Mezina A/S
- Miccosmo
- Micro India
- Micro Labs
- Microlife
- Midascare
- Milo
- Minami Healthy Foods
- Minh Dũng
- Minh Hải
- Mipharmco
- Mirrolla
- Missa
- Mitsubishi Tanabe Pharma
- Mộc Hoa Tràm
- Modi-Mundipharma
- Modilac
- MorningKids
- MSD
- MSN Laboratories
- Mundipharma
- Mustela
- Mỹ phẩm Spaphar
- Mylan
- Myung-In Pharma
- Myungmoon pharmaceutical
- N.V. Organon
- Nacopharm
- Nadyphar
- Nakanihon
- Nam Anh
- Nam Dược
- Nam Dương
- Nam Hà
- Nam Phương
- Nam Sơn Pharma
- Namex Pharma
- Nano Gold
- Nanofrance
- Natco
- Natrol
- Natural Factors
- Nature
- Nature life
- Nature Made
- Nature Pharma
- Nature Republic
- Nature's Bounty
- Nature's Plus
- Nature's supplements
- Nature's Way
- Nature’s Gold
- Naturel
- Natureplex
- Natures Aid
- Navan
- NeilMed
- NeoAsia
- Neocell
- Neon
- Nestle
- Neutrogena
- New Nordic
- New Tac Kasei
- New Zealand pure health
- Newlife
- Newtech Pharm
- Nhân Hưng
- Nhất Nhất
- NICHI-IKO
- Nitto Medic
- No Brand
- Novarex
- Novartis
- Novo Nordisk A/S
- Novopharm
- Novum Pharma BV
- Now
- NP PHARMA
- NS-8
- Nubest
- Nuskin
- Nutagreen
- Nutagreen
- Nutifine
- Nutiva
- Nutramax
- Nutricare
- Nutriqueen
- Oanh My
- Ocean Health
- OCEANIC
- OGcare
- OGX
- Ojo
- OK
- Okamoto
- OLIC LIMITED
- OLO
- Omega Pharma
- Omron
- One A Day
- OneTouch Ultra 2
- OPC Pharma
- OPODIS PHARMA
- Optibac
- OPV Pharma
- Organika
- Orihiro
- Osaka Pharmaceutical
- Osèque
- Ostelin
- Osteo Bi-Flex
- Otsuka OPV
- OXID
- Ozia Pharm
- P.T.Herlina indah
- Pacificpharm
- Paltan Site
- Pan Malay-an
- Panacea Biotec
- Panax
- Pandora
- Pantene
- Paradigm
- Pasteur Đà lạt
- Patheon Puerto Rico
- Pathoen Puerto Rico
- Pediakid
- Penmix
- Penta-vite
- Pfizer
- PG
- Phamatech
- Phapharco (Bình thuận)
- Pharbaco
- Pharimexco
- Pharm arte
- Pharma Global
- Pharmaceutical Works Jelfa S.A
- Pharmacy
- Pharmalife
- PharmaMetics
- Pharmascience
- Pharmatech
- Pharmathen S.A
- Pharmatis
- Pharmedic
- Pharmedic JSC
- Pharmekal
- Phavipharm
- PHcare
- Phil Inter Pharma
- Phú Bình Dương
- Phúc Hưng
- PHƯƠNG ĐÔNG
- Physiogel
- Phytextra
- Phyto
- Pierre Fabre
- Piping Rock
- Pipingrock
- Plunkett Pharmaceuticals
- PM Pharco
- Pocari Sweat
- Power Men
- Power Nutritional CO
- Pre-Seed
- Pro-Bio
- Pro-life
- Probiotec Pharma
- Propharms USA
- Propolinse
- Prospan
- PT Merck Tbk
- PT Novell
- PT. Tempo
- PT.Tanabe Indonesia
- Purarose
- Pure Alaska Omega
- Puritan's Pride
- Pymepharco
- QD-Meliphar
- Quang Minh MEDIPHAR
- Qunol
- R.X.Manufacturing
- Raca Entreprises
- Raptackos
- Raptakos, Brett
- Rebirth
- Reckitt Benckiser
- Recondati
- Recordati
- Rectipharm
- Refa
- Reliv
- Reliv Pharma
- Relumins
- Revitabell
- RevitaLash
- RexGene Biotech
- RIO PHARMACY
- Riori
- Roche
- Rockman
- Rohto-metholatum
- Romax
- Rosa - Phytopharma
- Rosabela
- Rosana
- ROUSSEL VIETNAM
- ROWA
- RUSSELL
- S.C. Antibiotice S.A
- S.C. Arena Group S.A
- SafeFit
- Sagami
- Sagopha
- Sahaco
- Sakura
- Samchully Pharm
- Samnam Pharmaceutical
- Samsung
- Sanct Bernhard
- Sandoz
- Sandoz GmbH
- Sangil Pharm
- Sanitas
- Sanity
- SANOFI
- Sanofi Aventis
- Santen Pharmaceutical
- Santex
- Sao Kim
- Sao Phương Nam
- Sao thái dương
- Sato
- Satyam Pharmaceuticals
- SaviPharma
- Schering - Plough Labo N.V
- Schering-Plough
- Schiff
- Schnell Biopharmaceuticals
- Searle
- Seirin
- Senju Pharmaceutical
- Senka
- Sensodyne
- Sesame Street
- Sevier
- Shafa
- Sheng Chun Tang
- Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical
- Shinpoong Daewoo
- Shionogi
- Shiseido
- Shukona
- Sigma-tau
- Simply Right
- Sinh đôi Pharma
- SK-II
- Skin Frint
- Sky New
- Smarty Pants
- SMB Technology S.A
- Smecta
- Smith & Nephew
- So Natural
- Sofibel
- Softsoap
- Solopharm
- Solvay Pharm
- Some By Mi
- Sopharma
- SOPHARTEX
- Sovaldi
- Sp Wella
- Spaphar
- SPM
- Sport Research
- Spring Leaf
- Square Pharm
- Stallion
- Starbalm
- Stella
- Steripharm Exprort GmbH
- Sterling drug (M) SDN.BHD
- Sterling India
- Stiefel Pharma
- STPF Polysan Ltd
- Stragen Pharma
- Strahen
- Strides Shasun Limited
- Substipharm
- Sudocrem
- Sumitomo Dainippon Pharma
- Summer’s Eve
- Sun Pharma
- Sun Pharmaceutical
- Sunrise Plus
- Swanson
- SWISS ENERGY
- Swisse
- Synmedic
- T.O. Pharma
- Taiho Pharmaceutical
- Takeda
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Đan
- Tanaphar
- Tất Thành
- Tatra
- Tc pharma
- Telpha
- Tenamyd
- Teva
- Thái Minh
- THAI NAKORN PATANA
- Thai Otsuka
- The a2 Milk Company
- The ACME Laboratories
- The Schazoo Pharmaceutical
- Thechiaco
- Thêm nữa đây
- Thephaco
- Theragen
- Thiên Khánh
- Thione International
- Thomson's
- Tilman
- Tilmansa
- Tina
- Tipharco
- TO Chemicals
- Tồn Sanh Pharma
- Tongmeng
- Tonoike
- Torrent
- Tosara
- Tpharco (Thành nam)
- Trace Minerals
- Tracybee
- Trang Minh
- Trankal
- Transino
- Traphaco
- Trí Lực
- Triple Streng
- Troikaa Pharm
- Troikka
- True-X
- Trunature
- Trung Mỹ
- Trung Sơn Pharma
- Trung tín
- Trung ương 1
- Trường Thọ
- Tuệ Linh
- Tulang
- TV.Pharm
- TW1
- TW2
- TW25
- TW3
- Tylenol
- U Square Lifescience Pvt
- U.S Doctors Clinical
- UBB
- UCB Pharma S.A
- Ultimate
- Ultra Strength
- Umeken
- UNI-T
- UNIPHARMA
- Unique Pharma
- Unique Pharmaceuticals Laboratories
- UNITED PHARMA
- UPSA SAS
- Urgo
- Uriage
- US Pharma
- USA NIC Pharma
- USA Pharma
- USAPharm
- USARICHPHARM
- USV Pharma
- V-Biotech
- V-life
- Vacopharm
- Value Med Pharma
- Vạn Xuân
- Vaseline
- Vật tư y tế Hải Dương
- Venosan
- Vglove
- VH Pharma
- Vianex S.A.
- Vichy
- Victoria’s Secret
- Vidipha
- Viện Dược liệu
- Việt Phúc
- Vietlife
- Vimedimex
- Vinaphar
- Vinh Gia
- Vinphaco
- Vita Signature
- Vita Treal
- Vitabiotics
- VitaFusion
- Vitahealth
- Vitale Plus
- Vitamins For Life
- Vitamix
- Vitanutrics
- Vitapearl
- Vitara
- Vitatree
- VITAYES
- Vitraplus
- Viva Pharmaceutical
- VNP
- VNPOFOOD
- Voost
- Waimete
- Waki Pharmaceutical
- Wellesse
- West-Ward Columbus Inc
- white Conc
- White Label
- White Rain
- Windlas Biotech
- Wisma MHJB
- Withus Pharmaceutical
- WOCKHARDT LIMITED
- Worwag Pharma
- Xepa-soul Pattinson
- Xian Janssen Pharmaceutical Ltd
- XL Laboratories
- Y dược cổ truyền Tuệ Tĩnh
- Y Dược Quốc Gia
- Y Dược Quốc Tế
- Y Tế Vĩnh Phúc
- Yokoyoko
- Young Il Pharm
- Youtheory
- Yuhan Corporation
- YVERY
- ZA
- ZANOVEX PTE LTD
- Zarbee's natural
- Zentha
- Zentiva K.S
- Zeria Pharmaceutical
- Zilgo
- Zim Laboratories
- Zoetis
- Zokolazen
- Zuellig Pharma
- Zurich Pharma
- Zydus Cadila
- Zydus Heptiza
Quy cách đóng gói
- 0.25g
- 0.9ml
- 01 viên
- 02 viên
- 04 viên
- 05 viên
- 06 viên
- 1 cái
- 1 cuộn
- 1 lọ
- 1 miếng
- 1 ống
- 1.1g
- 1.5ml
- 10 bao
- 10 cái
- 10 chai
- 10 gói
- 10 hộp
- 10 lọ
- 10 miếng
- 10 ống
- 10 túi
- 10 tuýp
- 10 tuýt
- 10 viên
- 10.5ml
- 100 cái
- 100 gói
- 100 miếng
- 100 ống
- 100 viên
- 1000 viên
- 1000g
- 1000ml
- 100g
- 100mg
- 100ml
- 102 miếng
- 105ml
- 10g
- 10mg
- 10ml
- 110 viên
- 1100ml
- 110g
- 110ml
- 112 viên
- 113g
- 115ml
- 116g
- 118ml
- 11g
- 12 cái
- 12 gói
- 12 lọ
- 12 ống
- 12 viên
- 120 liều
- 120 miếng
- 120 viên
- 1200 viên
- 1206ml
- 120g
- 120ml
- 125 viên
- 125g
- 125ml
- 12g
- 12ml
- 130 viên
- 130g
- 130ml
- 135g
- 135ml
- 13ml
- 14 gói
- 14 viên
- 14.2g
- 140 viên
- 140g
- 142g
- 1440ml
- 1448ml
- 14g
- 15 gói
- 15 ống
- 15 viên
- 150 g
- 150 liều
- 150 viên
- 150ml
- 158.7g
- 158.7g
- 15g
- 15ml
- 16 gói
- 16 miếng
- 16 viên
- 160 viên
- 160g
- 168 viên
- 16g
- 16ml
- 170 viên
- 170ml
- 175g
- 17ml
- 18 gói
- 18 miếng
- 18 ống
- 18 viên
- 180 viên
- 1800 viên
- 180g
- 180ml
- 181g
- 18g
- 19.4 g
- 190 viên
- 1g
- 1ml
- 2 cái
- 2 gói
- 2 lọ
- 2 ống
- 2.4ml
- 2.5g
- 2.5ml
- 20 gói
- 20 hộp
- 20 lọ
- 20 miếng
- 20 ống
- 20 tuýp
- 20 viên
- 20,5g
- 200 liều
- 200 miếng
- 200 viên
- 200g
- 200ml
- 20g
- 20mg
- 20ml
- 21 gói
- 21 viên
- 210 viên
- 210ml
- 22 Viên
- 220 viên
- 2200 viên
- 224 viên
- 225 viên
- 230 viên
- 230ml
- 232g
- 236ml
- 237ml
- 24 gói
- 24 ống
- 24 túi
- 24 viên
- 240 viên
- 2400 viên
- 24ml
- 25 cái
- 25 gói
- 25 Lọ
- 25 ống
- 25 viên
- 250 viên
- 250g
- 250ml
- 25g
- 25mg
- 25ml
- 26 gói
- 260 viên
- 265 viên
- 27.9g
- 270 viên
- 275 viên
- 28 gói
- 28 miếng
- 28 viên
- 28ml
- 29.6ml
- 290 viên
- 295ml
- 2g
- 2ml
- 3 cái
- 3 miếng
- 3 viên
- 3.5g
- 3.5ml
- 30 gói
- 30 liều
- 30 lọ
- 30 miếng
- 30 ống
- 30 Tuýt
- 30 viên
- 300 viên
- 300g
- 300ml
- 30g
- 30ml
- 31 viên
- 32 viên
- 320 viên
- 325 viên
- 325ml
- 330 que
- 35 viên
- 350g
- 354ml
- 355ml
- 35g
- 36 viên
- 360 viên
- 360g
- 360ml
- 365 viên
- 370 viên
- 375 viên
- 375ml
- 38 viên
- 385ml
- 38g
- 3g
- 3ml
- 4 Cái
- 4 gói
- 4 lọ
- 4 ống
- 4 vỉ
- 40 cái
- 40 gói
- 40 mg
- 40 miếng
- 40 ống
- 40 que
- 40 túi lọc
- 40 viên
- 400 viên
- 400g
- 400ml
- 40g
- 40ml
- 42 viên
- 420 viên
- 425 viên
- 432 viên
- 45 viên
- 450g
- 45g
- 45ml
- 46.5g
- 476g
- 48 gói
- 48 viên
- 480ml
- 493 ml
- 49g
- 4g
- 4ml
- 5 cái
- 5 gói
- 5 lọ
- 5 miếng
- 5 ống
- 5 túi
- 5 Viên
- 50 cái
- 50 cuộn
- 50 gói
- 50 miếng
- 50 ống
- 50 que
- 50 viên
- 500 viên
- 5000ml
- 500g
- 500ml
- 50g
- 50mg
- 50ml
- 510g
- 524g
- 532ml
- 544g
- 55g
- 56 tờ
- 56 viên
- 59ml
- 5g
- 5l
- 5mg
- 5ml
- 6 cái
- 6 chai
- 6 gói
- 6 miếng
- 6 ống
- 60 gói
- 60 liều
- 60 viên
- 600 viên
- 600g
- 600mg
- 600ml
- 60g
- 60ml
- 62ml
- 63 viên
- 64 viên
- 6g
- 6ml
- 7 gói
- 7 lọ
- 7 ống
- 7 tuýp
- 7 viên
- 7.5g
- 7.5ml
- 70 g
- 70 viên
- 70g
- 70ml
- 72 Viên
- 720ml
- 75 viên
- 750g
- 750ml
- 75g
- 75ml
- 7g
- 7ml
- 8 cái
- 8 gói
- 8 miếng
- 8 Viên
- 80 gói
- 80 que
- 80 viên
- 800gr
- 800ml
- 80g
- 80ml
- 82g
- 84 gói
- 84 viên
- 840 viên
- 85ml
- 8g
- 8ml
- 9 viên
- 90 viên
- 900 viên
- 900g
- 900ml
- 90g
- 90ml
- 92.1g
- 93g
- 946ml
- 950 viên
- 96 cái
- 96 viên
- 975ml
- 98 viên
- 99.2g
- Hộp 5 bút
- test